- Việc sử dụng lò hơi đốt dầu DO hiện nay tại Việt Nam rất phổ biến và rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp, đặc biệt là ngành chế biến hương phụ liệu, và ngành thực phẩm. Với ưu điểm thiết kế nhỏ, gọn, công suất nhỏ, hơi cấp sạch, đảm bảo tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm so với các loại lò hơi khác.
- Lò hơi đốt dầu, được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực sản xuất như đường, bánh kẹo, thức ăn chăn nuôi, cao su, giấy, thực phẩm, y tế, v.v…. Lò hơi đốt dầu có quán tính nhiệt thấp, khả năng điều chỉnh tải tốt nên được ứng dụng cho các ngành sản xuất có yêu cầu thay đổi tải nhanh, khả năng điều chỉnh tải linh hoạt. Bên cạnh đó, với kết cấu nhỏ gọn và ít gây khói bụi ô nhiễm, ít gây tiếng ồn, nên lò hơi đốt dầu sử dụng được cho các cơ sở sản xuất gần khu dân cư.
Lò hơi đốt dầu DO /FO
Mã hiệu CNTL-DO/FO
Công suất 500 kg hơi/ giờ– 20.000 kg hơi/ giờ
Kiểu lò Tổ hợp ống nước, ống lửa tuần hoàn tự nhiên.
Áp suất thiết kế 12.0 – 30 (bar)
Áp suất làm việc 1 – 25 bar
Liên hệ ngay
Thăng Long sẵn sàng tư vấn !
(Vui lòng liên hệ hoặc gửi form yêu cầu để được nhân viên tư vấn trực tiếp)
Thông số kỹ thuật
1 | Mã hiệu | CNTL – DO (FO) | ||||||||||||||||||||||||
2 | Công suất hơi | 500 kg – 20.000 kg hơi/ giờ | ||||||||||||||||||||||||
3 | Kiểu lò | Ống lửa, (ống nước) tuần hoàn tự nhiên | ||||||||||||||||||||||||
4 | Áp suất thiết kế | 12-30 bar | ||||||||||||||||||||||||
5 | Áp suất làm việc | 1-25 bar | ||||||||||||||||||||||||
6 | Áp suất thử thủy lực | 18 – 35 bar (TCVN 7704:2007) | ||||||||||||||||||||||||
7 | Nhiệt độ hơi bão hòa | 1650C – 2300C | ||||||||||||||||||||||||
8 | Nhiệt độ nước cấp | 800C | ||||||||||||||||||||||||
9 | Hiệu suất lò | 85% ±3 | ||||||||||||||||||||||||
10 | Nhiên liệu đốt | Dầu DO, Dầu FO, Gas, BioGas | ||||||||||||||||||||||||
11 | Mức tiêu hao nhiên liệu | 60-70 Lit / 1 tấn hơi | ||||||||||||||||||||||||
12 | Điện áp làm việc | 380V – 50Hz | ||||||||||||||||||||||||
13 | Tiêu chuẩn chế tạo | TCVN 6413:1998, TCVN 7704:2007, TCVN 6006:1995, TCVN 6007:1995, TCVN 6008:1995 | ||||||||||||||||||||||||
14 | Khí thải môi trường | Cam kết thành phần khí thải phù hợp với QCVN 19:2009/BTNMT như sau:
| ||||||||||||||||||||||||
15 | Chế độ làm việc | – Tự động hoàn toàn (Auto), PLC, SCADA – Điều khiển bằng tay (Manual), khi PLC sự cố |
Ưu điểm
- Thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất cao, chế độ 3 pass (tăng 1 pass so với thị trường) nhằm tăng diện tích tiếp nhiệt, dẫn đến tăng hiệu quả sử dụng nhiệt.
- Bổ sung bộ hâm nước cấp so với các mẫu khác trên thị trường.
- Bổ sung bộ tách nước nhằm giảm thiểu tối đa nước bị cuốn theo hơi, làm tăng hiệu quả tải nhiệt và chất lượng hơi nước.
- Đầu đốt dầu nhập khẩu chính hãng từ các nước EU.
- Chế độ an toàn áp suất 2 cấp (tăng 1 cấp so với thị trường)
- Chế độ điều khiển tự động. Màn hình hiển thị SCADA.
![](https://thanglongboiler.com/wp-content/uploads/2023/12/DSC_1099-scaled.jpg)
Ứng dụng
Việc sử dụng lò hơi đốt dầu DO hiện nay tại Việt Nam rất phổ biến và rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp, đặc biệt là ngành chế biến hương phụ liệu, và ngành thực phẩm. Với ưu điểm thiết kế nhỏ, gọn, công suất nhỏ, hơi cấp sạch, đảm bảo tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm so với các loại lò hơi khác.
Lò hơi đốt dầu, được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực sản xuất như đường, bánh kẹo, thức ăn chăn nuôi, cao su, giấy, thực phẩm, y tế, v.v…. Lò hơi đốt dầu có quán tính nhiệt thấp, khả năng điều chỉnh tải tốt nên được ứng dụng cho các ngành sản xuất có yêu cầu thay đổi tải nhanh, khả năng điều chỉnh tải linh hoạt. Bên cạnh đó, với kết cấu nhỏ gọn và ít gây khói bụi ô nhiễm, ít gây tiếng ồn, nên lò hơi đốt dầu sử dụng được cho các cơ sở sản xuất gần khu dân cư.
![](https://thanglongboiler.com/wp-content/uploads/2023/12/DSC_1112-1-scaled.jpg)
![](https://thanglongboiler.com/wp-content/uploads/2023/09/CNTL3-21-750x800.jpg)